Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái.
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.
Nội thất rộng rãi, đẳng cấp
Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.
Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực.
Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau.
Khung sườn xe kiểu Monocoque
Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảmtrọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam)
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẾN TỪNG VỊ TRÍ NGỒI TRÊN XE
Khoang hành lý rộng rãi
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 12,060 x 2,495 x 3,535 |
Vết bánh xe trước/sau | 2,052 x 1,826 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6,120 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Góc thoát trước/sau | 10/9 |
Trọng lượng không tải | 12,320 |
Trọng lượng toàn tải | 16,000 |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái | 47 |
Kiểu | D6CK38E4 |
Loại động cơ | Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xy lanh (cc) | 12,742 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/1,900 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 1,452/1,200 |
Bán kính quay vòng (m) | 9.91 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 117 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 30.8% |
Hộp số | 5MT |
Loại hộp số | M1285-R |
Lốp | 12R22.5 |
Hệ thống phanh | Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS) |
Hệ thống phanh phụ jake | ● |
ABS/ASR | ● |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng. |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống điều hòa | 28,000 kcal/h |
Bố trí ghế | 2×2 |
Đèn đọc sách | ● |
Đồng hồ báo giờ điện tử | ● |
Dung tích thùng NL (L) | – |
Đèn trước pha dạng chóa | ● |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | ● |
Vành | Vành thép |
Ghế hành khách | Ghế tiêu chuẩn châu âu |
Ghế lái | Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh |
Đèn trong xe | Đèn huỳnh quang và led trung tâm |
Cụm đồng hồ | Vân gỗ |
Tay lái bọc da | ● |